Đường sắt cao tốc Don Mueang–Suvarnabhumi–U-Tapao

Đường sắt cao tốc Don Mueang–Suvarnabhumi–U-Tapao
Thông tin chung
KiểuĐường sắt cao tốc
Tình trạngĐang xây dựng[cần dẫn nguồn]
Vị tríThái Lan
Ga đầuDon Mueang, Băng Cốc
Ga cuốiU-Tapao, Ban Chang, Rayong
Nhà ga9
Hoạt động
Điều hànhAsia Era One Company Limited
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến220 km (140 mi)
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in)
Tốc độ160 km/h (trong đô thị)
250 km/h (liên tỉnh)

Đường sắt cao tốc Don Mueang–Suvarnabhumi–U-Tapao, còn được gọi là Dự án đường sắt cao tốc nối 3 sân bay (tiếng Thái: โครงการรถไฟความเร็วสูงเชื่อม 3 สนามบิน) là dự án tuyến đường sắt cao tốc thứ hai tại Thái Lan, dự kiến mở cửa vào năm 2029[1] giữa Sân bay quốc tế Don Mueang, Sân bay quốc tế SuvarnabhumiSân bay quốc tế U-Tapao. Nó sẽ được quản lý bởi Asia Era One Company Limited, một đại diện bởi liên hiệp Charoen Pokphand Group Company, Limited (CP) và đối tác Ch. Karnchang PLC. (CK), Bangkok Expressway and Metro PLC. (BEM), Italian-Thai Development PLC. (ITD) và China Railway Construction Corporation Limited (CRCC).

Dự án này là một phần của Hành lang kinh tế phía Đông của Thái Lan.

Dịch vụ

Điểm kết nối



Nhà ga Tiếng Thái Tuyến liên tỉnh Tuyến nội thành Loại Khoảng cách (km) Chuyển đổi Vị trí
Don Mueang ดอนเมือง trên cao -20.122  SRT  Tuyến Đỏ Đậm
Tuyến HSR Đông Bắc
Don Mueang, Băng Cốc
Krung Thep Aphiwat กรุงเทพอภิวัฒน์ mặt đất với ke ga trên cao -6.375  SRT  Tuyến Đỏ Đậm
 SRT  Tuyến Đỏ Nhạt
 MRT  Tuyến Xanh Dương
Chatuchak, Băng Cốc
Phaya Thai พญาไท trên cao 0.179  SRT  Tuyến Đỏ Nhạt
 BTS  Tuyến Sukhumvit
Ratchathewi, Băng Cốc
Ratchaprarop ราชปรารภ trên cao 0.982  MRT  Tuyến Cam Ratchathewi, Băng Cốc
Makkasan มักกะสัน trên cao 3.000  SRT  Tuyến Đỏ Nhạt
 MRT  Tuyến Xanh Dương
Ratchathewi, Băng Cốc
Ramkhamhaeng รามคำแหง trên cao 7.399  SRT  Tuyến Đỏ Nhạt Suan Luang, Băng Cốc
Hua Mak หัวหมาก trên cao 12.305  SRT  Tuyến Đỏ Nhạt
 MRT  Tuyến Vàng
Suan Luang, Băng Cốc
Ban Thap Chang บ้านทับช้าง trên cao 17.267  SRT  Tuyến Đỏ Nhạt Prawet, Băng Cốc
Lat Krabang ลาดกระบัง trên cao 23.498  SRT  Tuyến Đỏ Nhạt Lat Krabang, Băng Cốc
Suvarnabhumi สุวรรณภูมิ ngầm dưới đất 28.812 Bang Phli, Samut Prakan
Chachoengsao ฉะเชิงเทรา mặt đất với ke ga trên cao 64.839 Mueang Chachoengsao, Chachoengsao
Chonburi ชลบุรี mặt đất với ke ga trên cao 113.449 Mueang Chonburi, Chonburi
Si Racha ศรีราชา mặt đất với ke ga trên cao 136.119 Si Racha, Chonburi
Pattaya พัทยา mặt đất với ke ga trên cao 160.929 Pattaya, Chonburi
U-Tapao อู่ตะเภา ngầm dưới đất 196.410 Ban Chang, Rayong

Mở rộng

Dự án mở rộng giai đoạn 2 sẽ kéo dài đến Trat tuy nhiên nghiên cứu năm 2020 đang đặt ra câu hỏi về giá trị của nó.[2]

Tham khảo

  1. ^ https://www.bangkokpost.com/thailand/general/2493950. Bangkok Post. 2023-01-29
  2. ^ “Cold water poured on rail projects”. Bangkok Post.
  • x
  • t
  • s
Vận chuyển công cộngVùng đô thị Bangkok
Đường sắt
Đường sắt sân bay và
Đường sắt tốc độ cao
Hoạt động
  •  ARL  (Liên kết 3 tuyến thành phố đến sân bay)
Đang xây dựng
  •  ARL  (Liên kết 3 tuyến thành phố đến sân bay; mở rộng đến Don Mueang) (2026)
  • HSR Đông (Liên kết 3 tuyến tốc hành đến sân bay) (2029)
  • HSR Đông Bắc (Nakhon Ratchasima) (2026)
Dự án
  • HSR Đông (mở rộng đến Rayong and Trat)
  • HSR Đông Bắc (mở rộng đến Nong Khai) (2027)
  • HSR Bắc (Phitsanulok, mở rộng đến Chiang Mai)
  • HSR Nam (Hua Hin, mở rộng đến Surat Thani và Padang Besar)
Đường sắt
Hoạt động
  •  SRT 
  •  SRT 
  • Lopburi
  • Kaeng Khoi
  • Prachinburi
  • Ratchaburi
  • Suphan Buri
Dự án
  •  SRT  (mở rộng đến Salaya; nhánh Siriraj và Makkasan)
  •  SRT  (mở rộng đến Thammasat, Hua Lamphong và Maha Chai)
Tàu điện
Hoạt động
  •  BTS 
  •  BTS 
  •  MRT 
  •  MRT 
Đang xây dựng
  •  MRT  (mở rộng phía Đông) (2026)
Dự án
  •  BTS  (mở rộng phía Bắc và Đông)
  •  BTS  (mở rộng phía Nam và Tây)
  •  MRT  (mở rộng phía Nam)
  •  MRT  (mở rộng phía Đông)
AGT, Tram, Light rail
Monorail
Hoạt động
  •  BTS 
Đang xây dựng
  • Suvarnabhumi APM (2023)
  •  MRT 
  •  MRT  (2023)
Dự án
  •  MRT 
  •  MRL 
  •  MRL 
  •  BTS 
  • Don Mueang APM
Ga trung tâm
Seal of Bangkok Metropolitan
Đường
Cao tốc
  • Chaloem Maha Nakhon
  • Si Rat
  • Chalong Rat
  • Burapha Withi
  • Udon Ratthaya
  • Prachim Ratthaya
  • Uttaraphimuk
  • S1
  • Kanchanapisek
Đường mô tô
  • ()
  • ()
Quốc lộ
  • ()
  • ()
  • ()
  • ()
Xe buýt
Operator
  • Bangkok BRT
  • BMTA
Bến xe lớn
  • Bangkok Bus Terminal
Giao thông đường thủy
Sông
  • Tàu tốc hành Chao Phraya
  • Mine Smart Ferry
Kênh
  • Dịch vụ thuyền Khlong Saen Saep
  • Dịch vụ thuyền Khlong Phra Khanong
  • Dịch vụ thuyền Khlong Phasi Charoen
  • x
  • t
  • s
Indonesia Indonesia
Jakarta
Nam Sumatera
  • Palembang LRT
    •  L1 
  • Kertalaya Railbus
Đông Java
  • Metro Surabaya Commuter
  • Surabaya MRT
  • Surabaya LRT
Bắc Sumatera - Aceh
  •  ARS  Kualanamu ARS
  • Cut Meutia
  • Sri Lelawangsa
  • Medan LRT
Tây Sumatera
  •  ARS  Minangkabau Airport Rail Link
  • Lembah Anai Railbus
Trung Java - Yogyakarta
  • KAI Commuter
  •  YA  Yogyakarta International ARS
  •  AS  Adisumarmo ARS
  •  BK  Batara Kresna Railbus
  •  K  Kedungsepur
  • Semarang LRT
Tây Java
  •     Greater Bandung Commuter
  •  HSR  Jakarta–Bandung HSR
  • Bandung LRT
Bali
  • Bali LRT
Nam Sulawesi
  • Makassar LRT
Malaysia Malaysia
  • Klang Valley Integrated Transit System
  • KTM Komuter
    •  1 
    •  2 
    •  10 
  • Rapid KL
    •  3 
    •  4 
    •  5 
    •  8 
    •  9 
    •  11 
    •  12 
    •  13 
    •  14 
  • ERL
    •  6 
    •  7 
  • KTM Komuter Northern Sector
    •  1 
    •  2 
  • Penang LRT System
    •  3 
    •  4 
  • Tuyến Kota Kinabalu LRT
  • Kota Kinabalu Monorail
  •  ETS 
  •  ECR 
  •  HSR 
  •  RTS 
Myanmar Myanmar
  • Yangon Circular Railway
  • Yangon Urban Mass Rapid Transit
Philippines Philippines
Vùng đô thị Manila
  • Manila LRT
    • 1
    • 2
    • 6
      •  6B 
      •  6C 
      •  6D 
      •  6E 
  • Manila MRT
    • 3
    • 4
    • 5
    • 7
    • 8
    •  9 
    •  10 
    •  11 
  • PNR
    •  NSCR 
    •  NECR 
  • SkyTrain
Bicol
  • PNR
    • Bicol Commuter Railway
Vùng đô thị Cebu
  • Cebu LRT
Mindanao
  • Davao People Mover
  • Đường sắt Mindanao
Singapore Singapore
  • Singapore MRT
    •  NSL 
    •  EWL 
    •  NEL 
    •  CCL 
    •  DTL 
    •  TEL 
    •  JRL 
    •  CRL 
  • Singapore LRT
    •  BPLRT 
    •  SKLRT 
    •  PGLRT 
  •  HSR 
  •  RTS 
Thái Lan Thái Lan
  • Bangkok Mass Transit System
  • BTS
    •  Silom 
    •  Sukhumvit 
    •  Gold 
  • MRT
    •  Xanh Dương 
    •  Tím 
    •  Hồng 
    •  Vàng 
    •  Cam 
    •  Nâu 
    •  Xám 
  • BMA
    •  Xanh Dương Nhạt 
    •  Xanh Lơ 
  • SRTET
    •  ARL 
    •  Đỏ Nhạt 
    •  Đỏ Đậm 
  • SRT Commuter
    •      Tuyến Lopburi
    •      Tuyến Kaeng Khoi
    •      Tuyến Prachinburi
    •      Tuyến Ratchaburi
    •      Tuyến Suphan Buri
    •      Đường sắt Maeklong
  • HSR
    • HSR Tây
    • HSR Đông Bắc
    • HSR Bắc
    • HSR Nam
  • Đường sắt đô thị theo tỉnh
  • Đường sắt nhẹ Chiang Mai
  • Hat Yai Monorail
  • Đường sắt nhẹ Khon Kaen
  • Đường sắt nhẹ Nakhon Ratchasima
  • Pattaya Monorail
  • Phitsanulok Tram
  • Đường sắt nhẹ đảo Phuket
Việt Nam Việt Nam
Ghi chú: Tuyến đang xây dựng & lên kế dự án sẽ được In nghiêng